Tiền tài biết đủ, thân không nhục - Danh lợi không tham, đức mới cao - Đời không sóng gió, tâm không sáng - Đạo chẳng gian nan đạo chẳng thành

Thứ Tư, 4 tháng 6, 2008

Ý Nghĩa Của Các menu Trong Mapinfo

Hướng dẫn sử dụng phần mềm Mapinfo 9.0
Sơ lược về phần mềm Mapinfo
Giao diện của Mapinfo

Menu File: Bao gồm các lệnh sau
Ø New Table: Tạo bảng mới
Ø Open: Mở một tập tin có định dạng được Map hổ trợ
Ø Open DBMS Conection: Mở một cơ sở dữ liệu nằm ngoài Mapinfo
Ø Close Table: Đóng một bảng
Ø Close all: Đóng toàn bộ các bảng đang mở
Ø Close DBMS conection: Đóng một liên kếtDBMS
Ø Save Table: Lưu những thay đổi trên bảng
Ø Save copy as: Lưu thành một bảng mới
Ø Save Query: Lưu một kết quả của một truy vấn, tìm kiếm..thành bảng riêng
Ø Save Workspace: Lưu lại phiên làm việc trước để lần sau tiếp tục
Ø Save Window as: Lưu cữa sổ đang kích hoạt thành một tập tin ảnh
Ø Revert Table: Huỷ bỏ những thay đổi trên bảng khi chưa ra lệnh lưu
Menu Edit
Clear: Xóa hẳn đối tượng đang chọn ra khỏi bảng
Clear Map Object Only: Chỉ xóa đối tượng đồ hoạ, nhưng giữ lại dữ liệu
Reshape: Nỗi node lên để chỉnh sửa
New Row: Thêm một hàng mới vào bảng Map
Get Info: Xem thông tin về dữ liệu của đối tượng trong bảng đồ
Menu Tools: Thiết lập các ứng dụng của trình MapBasic
Crystal Report: Mở/tạo báo cáo Crystal về thông tin trong một bảng
Run Mapbasic Program: Chạy một chương trình Mapbasic
Tool Manager: Quản lý các chương trình của Mapbasic
Mapping Wizard Tool: Hướng dẫn chạy các chương trình Mapbasic
MetaData Browser Launcher: Khởi động một liên kết vào internet để tìm kiếm
Universal Translator: Dịch các dạng bản đồ khác sang Mapinfo
Menu Object
Set Target: Thiết lập đối tượng mục tiêu
Clear Target: Huỷ bỏ đối tượng mục tiêu
Combine: Gộp nhiều đối tượng thành một
Disaggregate: Tách một đối tượng thành nhiều phần riêng lẻ
Buffer: Tạo một vùng đệm cho một hay nhiều đối tượng
Convex Hull: Tạo một đa giác lồi chạy quanh các điểm ngoài cùng
Enclose: Đóng vùng từ các đường cắt nhau
Voronoi: Chia một khu vực thành các vùng
Split: Cắt một hay nhiều đối tượng bằng một hay nhiều đối tượng khác
Erase: Xóa phần chung của một hay nhiều đối tượng
Erase Outside: Xóa phần không chung của một hay nhiều đối tượng
Polyline Split: Cắt vùng hay đường
Overlay node: Tạo điểm chung giữa các đối tượng chọn và đối tượng mục tiêu
Check Regions: Kiểm tra lỗi của vùng như: phát hiện chỗ hở, chỗ chòm lên nhau..
Clean: Làm sạch vùng như: xóa các vùng chòm nhau, xóa chỗ hở, các vùng tự cắt
Snap/thin: Nhập 2 node sát nhau thành một, loại bỏ node giữa ..
Smooth: Bo tròn góc cho các đối tượng
Unsmoooth: Huỷ việc bo tròn góc cho các đối tượng
Conver to Regions: đổi đường thành vùng
Conver to Polyline: Chuyển vùng thành đường
Menu Query
Select : Chọn đối tượng trong một bản
SQL Select: Chọn đối tượng trong bảng nhưng mạnh hơn Select
Select all: Chọn tất cả các đối tượng trong bảng đang mở
Invert Selection: Đảo vùng chọn
Unselect All: Huỷ lệnh chọn tất cả
Find: Tìm kiếm một đối tượng trên bản đồ và đánh dấu nó
Find Selection: Tìm vùng đang chọn
Calculate: Một số lệnh thống kê
Menu Table
Update Column: Cập nhật dữ liệu vào một cột của bảng trong mapinfo
Append Rows To Table: Đưa các lớp vào một lớp của bản đồ
Geocode: Mã địa hóa
Create Point: Vẽ các điểm lên bản đồ theo số liệu từ 2 cột toạ độ có sẳn
Combine Object Using Column: Gộp các đối tượng lại theo Data một cột
Import: Nhập các định dạng khác vào Mapinfo
Export: Xuất Data của Mapinfo ra định dạng khác
Maintennance: Chỉnh sửa cấu trúc của bảng
Raster: Điều chỉnh ảnh quét raster trong map
Menu Option
Line Stytle: Chỉnh kiểu đường: nét, độ dày, màu..
Region Style: Chỉnh kiểu vùng: nét, màu..
Symbol Stytle: định dạng biểu tượng
Text Stytle: định dạng kiểu chữ
Toolbar: Bật tắt các thanh công cụ của Mapinfo
Show/Hide Theme Legend Window: Hiện ẩn cữa sổ chú giải
Show/Hide Statistics: Bật/tắt cữa sổ thống kê
Show/Hide Mapbasic: Bật/tắt cữa sổ mapbasic
Custom Color: Tạo màu theo ý muốn người sử dụng
Preferences: Điều chỉnh những thiết lập khác theo ý muốn người dùng
Menu Map
Layer Control: Quản lý lớp và các thuộc tính của lớp
Create 3D Map: Tạo bản đồ 3 chiều từ tập tin lưới
Create Thematic Map: Tạo bản đồ chủ đề ( Tô màu cho bản đồ)
Modify Thematic Map: Điều chỉnh bản đồ chủ đề được tạo từ lệnh trên
Create Legend: Làm chú giải cho bản đồ
Change View: Thay đổi tỉ lệ và vị trí của bản đồ bằng cách nạp thông số
Clone View: Mở một bản đồ mới y hệt bản đồ đang kích hoạt
Previous View: Quay trở lại bản đồ trước đó của bản đồ đang kích hoạt
View Entire Layer: Thay đổi tỉ lệ bản đồ để hiển thị nội dung của bản đồ
Clear Custom Lable: Xóa tất cả các nhãn được tạo một cách thủ công
Save Cosmetic Object: Lưu lại nội dung trên lớp cosmetric thành lớp mới
Clear Cosmetric Layer: Xóa nội dung trên lớp cosmetric
Set Clip Region: Thiết lập vùng cắt
Clip Region On/Off: Bật tắt vùng cắt
Option: Điều chỉnh các tuỳ chọn trong cữa sổ bản đồ
Menu Window
New Browser Window: Mở một cữa sổ bản đồ dữ liệu mới
New Map Window: Mở một cữa sổ bản đồ mới
New Graph Window: Vẽ biểu đồ đồ thị
New Redistrict Window: Phân chia nhóm
Redraw Window: tương đương lệnh Refresh của Window
Title Window: Sắp xếp tất cả các cửa sổ đang mở lên màn hình
Cascade Window: Xếp các cưa sổ đang mở sao cho thấy được tiêu đề
Arange Icon: Xắp xếp lại các nút lệnh
v Chức năng
Ø Quản lý dữ liệu cả về không gian lẫn thuộc tính.
Ø Trình bày bản đồ
Ø Số hóa bản đồ
Ø Tìm kiếm thông tin trên bản đồ
Ø Phân tích bản đồ
Ø Tạo bản đồ chuyên đề
Ø Tạo bản đồ 3D….

Nguyễn Mạnh Hùng_ K30
Khoa quản lý thị trường bất động sản
Trường Đại học nông lâm – Tp.HCM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét